Các phần chính của động từ ở chủ động
Với những động từ có qui tắc thì quá khứ đơn giản (simple past) và quá khứ phân từ (past participle) cả hai được thành lập bằng việc thêm d hay ed cho nguyên mẫu. Đôi khi phụ âm cuối của nguyên mẫu, phải gấp đôi như slip, slipped xem những qui tắc về chính tả ).
(Với những động từ bất qui tắc, )
Hiện tại phân từ và danh động từ luôn luôn có qui tắc và được thành lập bằng việc thêm -ing cho nguvên mẫu, qui luật của việc gấp đôi phụ âm cuối của nguyên mẫu trước khi thêm —ing cũng được áp dụng ở đây. (Xem qui tắc về chính tả,).
Xác định (affirmative) | Phủ định (negative) | |
Nguyên mẫu hiện tại | to work | not to work |
Hiện tại liên tiến | to be working | not to be working |
Hoàn thành (perfect) | to have worked | not to have worked |
Liên tiến hoàn thành | to have been working | not to have been working |
Hiện tại phân từ | working | not working |
Phân từ hoàn thành | having worked | not having worked |
Quá khứ phân từ | worked |
Với những động từ có qui tắc thì quá khứ đơn giản (simple past) và quá khứ phân từ (past participle) cả hai được thành lập bằng việc thêm d hay ed cho nguyên mẫu. Đôi khi phụ âm cuối của nguyên mẫu, phải gấp đôi như slip, slipped xem những qui tắc về chính tả ).
(Với những động từ bất qui tắc, )
Hiện tại phân từ và danh động từ luôn luôn có qui tắc và được thành lập bằng việc thêm -ing cho nguvên mẫu, qui luật của việc gấp đôi phụ âm cuối của nguyên mẫu trước khi thêm —ing cũng được áp dụng ở đây. (Xem qui tắc về chính tả,).