Giải bài 13 trang 160 SGK Hóa học 11 Benzen và đồng đẳng Một số hiđrocacbon thơm khác

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
Giải bài 13 trang 160 SGK Hóa học 11 Benzen và đồng đẳng Một số hiđrocacbon thơm khác:
Từ etilen và benzen, tổng hợp được stiren theo sơ đồ:
C$_{6}$H$_{6}$ \(\xrightarrow[H^{+}]{C_{2}H_{4}}\) C$_{6}$H$_{5}$CH$_{2}$CH$_{3}$ \(\overset{xt,t^{o}}{\rightarrow}\) C$_{6}$H$_{5}$CH = CH$_{2}$
a) Viết các phương trình hóa học thực hiện các biến đổi trên.
b) Tính khối lượng stiren thu được từ 1,00 tấn benzen nếu hiệu suất của quá trình là 78%.
Học Lớp hướng dẫn giải
a) C$_{6}$H$_{6}$ + C$_{2}$H$_{4}$ \(\overset{H^{+}}{\rightarrow}\) C$_{6}$H$_{5}$ – CH$_{2}$ - CH$_{3}$
C$_{6}$H$_{5}$CH$_{2}$CH$_{3}$ \(\overset{xt,t^{o}}{\rightarrow}\) C$_{6}$H$_{5}$CH = CH$_{2}$ + H$_{2}$
b) Theo sơ đồ: C$_{6}$H$_{6}$ → C$_{6}$H$_{5}$CH$_{2}$CH$_{3}$ → C$_{6}$H$_{5}$CH = CH$_{2}$
\(\begin{gathered}
{m_{{C_6}{H_6}pu}} = \frac{{{{1.10}^6}.78\% }}{{100\% }} = {78.10^4}(g) \hfill \\
{n_{{C_6}{H_6}pu}} = \frac{{{{78.10}^4}}}{{78}} = {10^4}\,(mol) \hfill \\
\end{gathered} \)
n$_{Stiren}$ = n$_{C6H6}$ pư = 10$^{4}$ (mol)
=> m$_{Stiren}$ = 10$^{4}$. 104 = 1040000 (g) = 1,04 (tấn)