Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
Giải bài 4 trang 90 SGK sinh học lớp 11 phần: Thực hành: Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Sinh học 11
Câu 1: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:
A. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).
B. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước).
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Câu 2: Các nguyên tố đại lượng gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. .
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg.

C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn

D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
Câu 3: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chuổi chuyền êlectron hô hấp -> Đường phân ->Chu trình crep
B. Chu trình crep -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp -> Đường phân
C. Chuổi chuyền êlectron hô hấp. -> Chu trình crep -> Đường phân
D. Đường phân -> Chu trình crep -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp
Câu 4: Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là:
A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
Câu 5: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
A. tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) -> cố định CO2 ->Khử APG thành ALPG
B. khử APG thành ALPG->tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) -> Cố định CO2
C. cố định CO2-> tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) ->Khử APG thành ALPG
D. cố định CO2-> tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) -> khử APG thành ALPG ->Cố định CO2
Câu 6: Các tia sáng tím kích thích:
A. Sự tổng hợp cacbohiđrat.
B. Sự tổng hợp lipit.

C. Sự tổng hợp ADN.

D. Sự tổng hợp prôtêin.
Câu 7: Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan:
A. Lục lạp, lozôxôm, ty thể.
B. Lục lạp Perôxixôm, ty thể.

C. Lục lạp, bộ máy gôn gi, ty thể.

D. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể
Câu 8: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ:
A. Sự khử CO2
B. Sự phân li nước.

C. Phân giải đường

D. Quang hô hấp.
Câu 9: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?
A. Có các lực khử mạnh.
B. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza

C. Được cung cấp ATP.

D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.

Câu 10: Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra:
A.Chỉ rượu êtylic.
B. Rượu êtylic hoặc axit lactic.

C. Chỉ axit lactic.

D. Đồng thời rượu êtylic axit lactic
Câu11: Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào?
A. Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn.
B. Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng.
C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn.
D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít.
Câu 12: Khi tế bào khí khổng trương nước thì:
A. Vách (mép ) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căn theo nên khi khổng mở ra.
C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
Câu 13: Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng?
A.Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước).
B. Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
D. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
Câu 14: Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong:
A.Ty thể.

B. Tế bào chất.

C. Lục lạp.

D. Nhân.
Câu 15: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là:
A.APG (axit phốtphoglixêric).
B.ALPG (anđêhit photphoglixêric).
C. AM (axitmalic).
D.Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA).

Học lớp hướng dẫn giải
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Sinh học 11.PNG