HL.4. Số 0 trong phép cộng

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
  • Kết quả phép cộng một số với số \(0\): Số nào cộng với số ${\bf{0}}$ cũng bằng chính
  • Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
Số 0 trong phép cộng.JPG

II. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Thực hiện phép tính

  • Thực hiện phép cộng các số trong phạm vi \(5\) đã học.
  • Phép cộng một số bất kì với số \(0\) thì kết quả luôn bằng chính số đó.
Ví dụ: \(1 + 0 = ....\)
Hướng dẫn giải
\(1 + 0 = 1\)
Số cần điền vào chỗ chấm là \(1\)

Dạng 2: Tìm số còn thiếu trong phép cộng.
- Nhẩm phép cộng đã học trong phạm vi \(5\) và phép cộng \(0\) với một số để tìm số còn thiếu trong phép cộng.
Ví dụ: Điền số còn thiếu vào ô trống: \(2 + ... = 2\)
Ta có: \(2 + 0 = 2\)
Số cần điền vào chỗ trống là \(0\)

Dạng 3: So sánh các số.
  • Tính tổng giá trị các vế
  • So sánh các số vừa tính được và điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Ví dụ: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: \(1 + 0...0 + 4\)
Hướng dẫn giải
\(\begin{array}{l}1 + 0 < 0 + 4\\\,\,\,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4\end{array}\)
Dấu cần điền vào ô trống là dấu “<“