HL.1. Phương pháp nhận biết một số dung dịch

Học Lớp

Administrator
Thành viên BQT
1. Nguyên tắc
Để nhận biết ion trong dung dịch, ta thêm vào dung dịch 1 thuốc thử nào đó để tạo với ion cần nhận biết 1 sản phẩm đặc trưng hoặc là 1 kết tủa hoặc là hợp chất có màu hoặc là 1 chất khí khó tan sủi bọt.
2. Bảng tổng hợp nhận biết các ion trong dung dịch
* Nhận biết cation

Cation

Thuốc thử

Hiện tượng

Phương trình phản ứng

H+

Quỳ tím

Hóa đỏ



KLK:
Li+
Na+
K+
Rb+


Thử lửa: Đốt trên ngọn lửa vô sắc

Ngọn lửa màu đỏ tía
Ngọn lửa màu vàng
Ngọn lửa màu tím
Ngọn lửa màu đỏ máu




KLKT:
Mg2+

Ca2+


Ba2+



dd NaOH (KOH) dư

dd Na2CO3 và khí CO2

dd SO42- hoặc
dd CrO42-


Kết tủa keo trắng không tan

Kết tủa trắng sau đó tan trong khí CO2

Kết tủa trắng
Kết tủa vàng tươi


Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2

Ca2+ + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2Na+
CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 + Ba2+

Ba2+ + SO42- → BaSO4
Ba2+ + CrO42- → BaCrO4


NH4+

dd NaOH (KOH)

Khí mùi khai bay lên làm quỳ tím ẩm hóa xanh

NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O

Al3+

dd NaOH (KOH) dư

Kết tủa keo trắng sau đó tan

Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O


Fe2+

dd NaOH (KOH)

Kết tủa trắng xanh hóa nâu đỏ trong không khí

Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3


Fe3+


dd NaOH (KOH)

Kết tủa nâu đỏ


Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3

Cr3+


dd NaOH (KOH)


Kết tủa xanh xám

Cr3+ + 3OH- → Cr(OH)3

Cu2+

dd NaOH (KOH)
hoặc dd NH3



Kết tủa keo màu xanh lam
Kết tủa keo màu xanh lam sau đó tan tạo dd xanh thẫm


Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2
Cu2+ + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓+ 2NH4+
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2


Ag+

dd Cl- (HCl hoặc dd muối Cl-)


Kết tủa trắng hóa đen ngoài ánh sáng

Ag+ + Cl- → AgCl↓
2AgCl $\xrightarrow{as}$ 2Ag↓ + Cl2


Nhận biết anion

Anion

Thuốc thử

Hiện tượng

Phương trình phản ứng

OH-

Quỳ tím


Hóa xanh



Halogenua:
Cl-
Br-
I-



dd AgNO3
dd AgNO3
dd AgNO3


Kết tủa trắng
Kết tủa vàng nhạt
Chất rắn màu vàng


Cl- + AgNO3 → AgCl↓ + NO3-
Br- + AgNO3 → AgBr↓ + NO3-
I- + AgNO3 → AgI↓ + NO3-


S2-

dd Pb2+
(Pb(NO3)2hoặc PbCl2)


Kết tủa đen

S2- + Pb2+ → PbS↓

SO32-

dd axit H+(HCl hoặc H2SO4 loãng)

Sủi bọt khí mùi hắc làm mất màu dd Br2

SO32- + 2H+ → SO2↑ + H2O
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4


SO42-

dd Ba2+(BaCl2 hoặc Ba(NO3)2)

Kết tủa trắng

SO42- + Ba2+ → BaSO4


CO32-

dd axit H+(HCl hoặc H2SO4)

Sủi bọt khí không màu làm đục nước vôi trong

CO32- + 2H+ → CO2↑ + H2O
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O


PO43-


dd AgNO3

Kết tủa màu vàng

PO43- + 3AgNO3 → Ag3PO4↓ + 3NO3-

CrO42-

dd BaCl2

Kết tủa màu vàng tươi

CrO42- + BaCl2 → BaCrO4↓ + 2Cl-

NO3-

dd H2SO4 và Cu

Sủi bọt khí không màu hóa nâu đỏ trong không khí

2NO3- + 8H+ + 3Cu → 3Cu2++ 2NO↑ + 4H2O
2NO + O2 → 2NO2