20 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh

  1. Học Lớp

    20 Chuyên đề ngữ pháp tiếng anh

    20 Chuyên đề ngữ pháp tiếng anh CHUYÊN ĐỀ 1: CÁC THÌ (TENSES) CHUYÊN ĐỀ 2: SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (SUBJECT-VERB AGREEMENT) CHUYÊN ĐỀ 3: DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ (GERUND AND INFINITIVE) CHUYÊN ĐỀ 4: CÂU GIẢ ĐỊNH (SUBJUNCTIVE) CHUYÊN ĐỀ 5: CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE)...
  2. Học Lớp

    CHUYÊN ĐỀ 20: CHỨC NĂNG GIAO TIẾP (COMMUNICATION SKILL)

    I. Thu thập và xác định thông tin. 1. Câu hỏi Có-Không (Yes-No question) Câu hỏi: bắt đầu bằng các trợ động từ: am, is, are, was, were, do, does, did, will, would, have, may. might, can, could... Câu trả lời: bắt đầu bằng “Yes” hoặc “No” và đưa thêm thông tin...
  3. Học Lớp

    CHUYÊN ĐỀ 19: KỸ NĂNG ĐỌC (READING SKILLS)

    Thực tế cho thấy, về kỹ năng đọc và làm các bài tập sau khi đọc, HS thường mắc một số lỗi phổ biến như: phát âm sai, thường phát âm gió một cách bừa bãi, vốn từ của học sinh quá ít ỏi hoặc quên nhiều, chưa biết cách đọc một bài đọc hiểu, không nhớ được thông tin trong bài đọc, không nắm được cấu...
  4. Học Lớp

    CHUYÊN ĐỀ 18: NGỮ ÂM (PHONETICS)

    Phần 1: NGUYÊN ÂM A. Giới thiệu về nguyên âm (The vowel sounds): * 20 vowels in the English language: - The 12 pure vowels: /i - i:/, /e - æ/, /Ɔ - Ɔ:/, / - a:/, /u- u:/, /ә - з:/. - The 8 diphthongs: /ei - ai - Ɔi/, /au - әu/, /iә - eә - uә / * Triphthongs and other vowel...
  5. Học Lớp

    CHUYÊN ĐỀ 17: MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ (ADVERBIAL CLAUSES)

    1. Định nghĩa mênh đề trạng ngữ Mệnh đề trạng ngữ là mệnh đề có chức năng ngữ pháp của một trạng ngữ (bổ nghĩa cho một mệnh đề khác). Các mệnh đề trạng ngữ thường được gọi là mệnh đề phụ (là những mệnh đề không diễn tả được một ý trọn vẹn và không...
  6. Học Lớp

    CHUYÊN ĐỀ 16: SỰ KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)

    Nếu như chúng ta tra từ điển, collocation có nghĩa là sự sắp đặt theo thứ tự . Collocations không thể gọi là từ ghép ( khác compound noun ). Một collocation là một cụm gồm 2 hay nhiều từ thường hay đi cùng với nhau, và theo một trật tự nhất định. Chúng không có quy tắc hay một công thức cụ thể...
  7. Học Lớp

    CHUYÊN ĐỀ 15: ĐẢO NGỮ (INVERSIONS)

    Inversion - Các mẫu đảo ngữ thường gặp At no time/ never, on no account, in/ under no circumstances, only by doing, only after... 1. At no time / never + Vaux (Trợ từ) + S + V : Không bao giờ The result of the match was never in doubt => At no time/never was the result of the match in doubt...
  8. Học Lớp

    CHUYÊN ĐỀ 14: CẤU TẠO TỪ (WORD FORMATION)

    <div id="lythuyet" class="box-title-1"> <h2 class="b-title">Tóm tắt lý thuyết</h2> </div> <div class="box-content content-fck"> <ul> <li>Bài tập cấu tạo từ thường kiểm tra tất cả các dạng từ loại như danh từ, tính từ, trạng từ, động từ.</li> <li>Để làm tốt dạng bài tập này, trước hết...
  9. Học Lớp

    CHUYÊN ĐỀ 13: NGỮ ĐỘNG TỪ

    1. Định nghĩa Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai: Ex: The rich man gave away most of his fortune. ( Người giàu có ấy tặng hầu hết tài sản...
  10. Học Lớp

    CHUYÊN ĐỀ 12: CÁC TỪ (CỤM TỪ) DIỄN TẢ SỐ LƯỢNG (EXPRESSIONS OF QUANTITY)

    I. SOME / ANY - Cả some và any đều được dùng để chỉ một số lượng không xác định khi không thể hay không cần phải nêu rõ số lượng chính xác * Lưu ý: + Khi danh từ đã được xác định, chúng ta có thể dùng some và any không có danh từ theo sau. Ex: Tim wanted some milk, but he couldn’t find any. +...
  11. Học Lớp

    CHUYÊN ĐỀ 11: GIỚI TỪ (PREPOSITIONS)

    <h2>1. Định nghĩa về giới từ</h2> <em><strong>Giới từ (Preposition) là những từ (in, on, at,…) thường đứng trước danh từ, cụm danh từ hoặc danh động từ. </strong></em> Ví dụ: <ul> <li>I go to the zoo on sunday.</li> <li>I was sitting in the park at 6pm.</li> </ul> Ở ví dụ 1 “sunday” là...
  12. Học Lớp

    CHUYÊN ĐỀ 10: MẠO TỪ (ARTICLES)

    <h2><strong>1. Mạo từ xác định là “cái gì” thế?</strong></h2> <div>Trong tiếng Anh, Mạo từ (article) được chia làm 2 loại: Mạo từ xác định (definite article) <strong>“The” </strong>và Mạo từ không xác định (Indefinite artcile) gồm<strong> “a, an”.</strong></div> <h2><strong>2. Lúc cần xác định...
  13. Học Lớp

    CHUYÊN ĐỀ 9: LIÊN TỪ

    1 – Khái niệm về liên từ Liên từ (từ nối) là từ dùng để nối các từ, các nhóm từ, các cụm từ hay các câu lại với nhau. 2 – Cách dùng liên từ trong tiếng Anh Dựa vào mục đích sử dụng, liên từ được phân thành 3 loại: liên từ kết hợp, tương liên từ và liên từ phụ thuộc. Hãy cùng Elight xem chi...
  14. Học Lớp

    CHUYÊN ĐỀ 8: COMPARISON

    PHẦN I: LÝ THUYẾT Adj: - long adj / short adj Adv: - long adv / short adv Note: - Nếu dùng động từ To be hoặc V nối thì trong câu sẽ dùng so sánh với tính từ, còn nếu dùng V thường thì trong câu sẽ dùng so sánh với trạng từ. - Nếu động từ trước và sau “than/as” giống nhau thì động từ sau...
  15. Học Lớp

    CHUYÊN ĐỀ 7: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES)

    I. LÝ THUYẾT A. RELATIVE CLAUSES - Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chình bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ. Chức năng của nó giống như một tình từ do vậy nó còn...
  16. Học Lớp

    CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU GIÁN TIẾP (REPORTED SPEECH)

    * PHẦN I: LÝ THUYẾT Câu trực tiếp v câu gián tiếp (Direct and Reported speech): Giống: Luôn có 2 phần: mệnh đề tường thuật và lời nói trực tiếp hay lời nói gián tiếp Eg: Tom says, I go to college next summer MĐTT Lời nói trực tiếpTom says (that) he goes to college next summer MĐTT Lời nói gián...
  17. Học Lớp

    CHUYÊN ĐỀ 4: CÂU GIẢ ĐỊNH (SUBJUNCTIVE)

    PHẦN I: LÝ THUYẾT PART A- CONDITIONAL SENTENCES I/ GRAMMAR: 1, Conditional sentences: TYPE 1: a) use: câu điều kiện loại 1 còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. b) Form: If + S + V (hiện tại đơn), S +...
  18. Học Lớp

    CHUYÊN ĐỀ 1: CÁC THÌ (TENSES)

    1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG Khẳng định: S + Vs/es + O Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ? VỚI ĐỘNG TỪ TOBE Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O Từ nhận biết: always, every...