above; over; under; below; beneath

  1. Học Lớp

    Above, over, under, below, beneath..v..v..

    Above, over, under, below, beneath..v..v.. A. above và over. above (giới từ và trạng từ), và over (giới từ) cả hai đều có nghĩa (bên trên) và đôi khi được dùng giống nhau : The helicopter hovered above/over us. (Chiếc trực thăng lượn bên trên chúng ta). Flags waned above/over oiir heads. (Cờ bay...