giải phương trình

  1. Học Lớp

    Khẳng định nào sau đây là sai?

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức \({z_1} = 3 + 2i\), \({z_2} = 3 - 2i,{z_3} = - 3 - 2i\). Khẳng định nào sau đây là sai? A. B và C đối xứng nhau qua trục tung. B. Trọng tâm...
  2. Học Lớp

    Cho số phức \(z = 2 - 3i\). Tính môđun của số phức \(w = z - 1.\)

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho số phức \(z = 2 - 3i\). Tính môđun của số phức \(w = z - 1.\) A. \(\left| w \right| = \sqrt {13} \) B. \(\left| w \right| = 4\) C. \(\left| w \right| = \sqrt {10} \) D. \(\left| w \right| = 2\sqrt 5 \) [C
  3. Học Lớp

    Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số phức nào sau đây?

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Trong mặt phẳng phức \(A\left( { - 4;1} \right),B\left( {1;3} \right),C\left( { - 6;0} \right)\) lần lượt biểu diễn các số phức \({z_1},{z_2},{z_3}\) . Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số phức nào sau đây? A. \(z=3 + \frac{4}{3}i\) B. \(...
  4. Học Lớp

    Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z biết \(\left| z \right| = \left| {\bar z - 3 + 4i} \right|\)là:

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z biết \(\left| z \right| = \left| {\bar z - 3 + 4i} \right|\)là: A. Elip \(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{2} = 1\) B. Parabol \({y^2} = 4{\rm{x}}\) C. Đường tròn \({x^2} + {y^2}...
  5. Học Lớp

    điểm biểu diễn cho số phức z là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q như hình bên?

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho số phức \(z = 2i.\) Hỏi điểm biểu diễn cho số phức z là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q như hình bên? A. M B. N C. P D. Q
  6. Học Lớp

    Tính chu vi C của đường tròn

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 3 + 5i} \right| = 4\) là một đường tròn. Tính chu vi C của đường tròn đó. A. \(C = 4\pi .\) B. \(C = 2\pi .\) C. \(C = 8\pi .\) D. \(C = 16\pi .\)
  7. Học Lớp

    Tính \(M = {a^2} + {b^2}.\)

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Biết số phức \(z = a + bi\left( {a,b \in R} \right)\) thỏa mãn điều kiện \(\left| {z - 2 - 4i} \right| = \left| {z - 2i} \right|\) có mô đun nhỏ nhất. Tính \(M = {a^2} + {b^2}.\) A. M=10 B. M=16 C. M=26 D. M=8
  8. Học Lớp

    Tính diện tích hình (H).

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Gọi (H) là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa đọ Oxy để \(\left| {2z - \overline z } \right| \le 3\) số phức z có phần thực không âm. Tính diện tích hình (H). A. \(3\pi \) B. \(\frac{3}{2}\pi \) C. \(\frac{3}{4}\pi \)...
  9. Học Lớp

    Xác định tập hợp tất cả những điểm trong mặt phẳng tọa độ

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Xác định tập hợp tất cả những điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z sao cho \({z^2} = {\left( {\overline z } \right)^2}.\) A. \(\left\{ {\left( {x;0} \right),x \in \mathbb{R}} \right\} \cup \left\{ {\left( {0;y}...
  10. Học Lớp

    Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Gọi A là điểm biểu diễn của số phức \(z = 3 + 2i\) và điểm B là điểm biểu diễn số phức \(z' = 2 + 3i.\)Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O. B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục...
  11. Học Lớp

    Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho \(\frac{1}{{z - i}}\) là số thuần ảo

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho \(\frac{1}{{z - i}}\) là số thuần ảo. A. Trục tung, bỏ điểm \(\left( {0;1} \right)\) B. Trục hoành, bỏ điểm \(\left( { - 1;0} \right)\) C. Đường thẳng \(y = 1\), bỏ...
  12. Học Lớp

    Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất thỏa điều kiện \(\left( {z - 2} \right)\left( {\overline z + 2i - 1} \right)\) là số thực

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất thỏa điều kiện \(\left( {z - 2} \right)\left( {\overline z + 2i - 1} \right)\) là số thực. A. \(z = \frac{8}{5} + \frac{4}{5}i.\) B. \(z = 1 + 2i.\) C. \(z = \frac{8}{5} - \frac{4}{5}i.\) D. \(z = 1 - 2i.\)
  13. Học Lớp

    Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \left| {1 + z} \right| + 3\left| {1 - z} \right|\) là

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho số phức z có môđun \(\left| z \right| = 1\,\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \left| {1 + z} \right| + 3\left| {1 - z} \right|\) là A. \(3\sqrt {10} \,\) B. \(2\sqrt {10} \) C. 6 D. \(4\sqrt 2 \)
  14. Học Lớp

    Giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = \left| {z + 1 - i} \right|\) là:

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho số phức z thỏa mãn z không phải là số thực và \({\rm{w}} = \frac{z}{{2 + {z^2}}}\) là số thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = \left| {z + 1 - i} \right|\) là: A. 2 B. \(2\sqrt 2 .\) C. \(\sqrt 2 .\) D. 8
  15. Học Lớp

    Tìm giá trị lớn nhất của \(M = \left| {z - 1} \right| + \left| {z + 1 - 2i} \right|.\)

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z - i} \right| = \sqrt 2 \). Tìm giá trị lớn nhất của \(M = \left| {z - 1} \right| + \left| {z + 1 - 2i} \right|.\) A. 6 B. 4 C. \(8\sqrt 2 \) D. \(4\sqrt 2 \)
  16. Học Lớp

    Tìm số phức z có mô đun bé nhất

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {z - 2 - 4i} \right| = \left| {z - 2i} \right|\). Tìm số phức z có mô đun bé nhất. A. z = 2 + 2i B. z = 2 + i C. z = 1 + 3i D. z = 3 + i
  17. Học Lớp

    Cho số phức z có môđun là 3

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho số phức z có môđun là 3, biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức \({\rm{w}} = 3 - 2i + \left( {2 - i} \right)z\) là một đường tròn thì có bán kính bao nhiêu? A. \(R = 3\sqrt 2 \) B. \(R = 3\sqrt 5 \) C. \(R = 3\sqrt 3 \) D. \(R =...
  18. Học Lớp

    Tìm toạ độ tâm I của đường tròn

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho các số phức z thoả mãn |z-i|=2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=(2+i)z là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I của đường tròn đó. A. I(1;-2) B. I(1;1) C. I(0;1) D. I(-1;2)
  19. Học Lớp

    Cho hai số phức \({z_1},{z_2}.\) Chọn mệnh đề đúng.

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho hai số phức \({z_1},{z_2}.\) Chọn mệnh đề đúng. A. Nếu \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right|\) thì \({z_1} = \overline {{z_2}} .\) B. ếu \({z_1} = \overline {{z_2}} \) thì \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right|.\)...
  20. Học Lớp

    Tính \(\frac{{\left| z \right|}}{{1 + {{\left| z \right|}^2}}}.\)

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho số phức \(z \ne 0\) sao cho z không phải là số thực và \({\rm{w}} = \frac{z}{{1 + {z^2}}}\) là số thực. Tính \(\frac{{\left| z \right|}}{{1 + {{\left| z \right|}^2}}}.\) A. \(\frac{1}{5}.\) B. \(\frac{1}{2}.\) C. \(2.\) D. \(\frac{1}{3}.\)