khối đa diện

  1. Học Lớp

    Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo d = \sqrt {21}

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo d = \sqrt {21} và độ dài ba kích thước của nó lập thành một cấp số nhân với công bội q= 2. Tính thể tích V của khối hộp hình chữ nhật. A. \(V = 8\) B. \(V = 6\) C. \(V =\frac{4}{3}\) D...
  2. Học Lớp

    Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt bên bằng \frac{{\sqrt 2 }}{2}

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt bên bằng \frac{{\sqrt 2 }}{2}. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. \(V = \frac{4}{3}\) B. \(V = \frac{1}{3}\) C. \(V = \frac{2}{3}\) D. V = 4
  3. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi , AC=4a, BD=2a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi , AC=4a, BD=2a. Mặt chéo SBD nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SB = a\sqrt 3 ;\,SD = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. \(V = \frac{{8{a^3}\sqrt 3...
  4. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối hộp ABCD.A’B’C’D’

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, góc \(\widehat{A}\) bằng 600 và cạnh bên AA’ = 2a. Tính thể tích V của khối hộp ABCD.A’B’C’D’. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) B. \(V =...
  5. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC là tam giác vuông cân tại B và BA = BC = a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC là tam giác vuông cân tại B và BA = BC = a. Cạnh bên SA = a\sqrt 3 vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) B. \(V =...
  6. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC=a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC=a. Mặt bên SAC vuông góc với đáy các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc \(45^0\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\) B...
  7. Học Lớp

    Tìm độ dài cạnh hình hộp biết dung tích của hộp bằng 4800 cm3

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi khóc của tấm bìa một hình vuông có cạnh bằng 12 cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Tìm độ dài cạnh hình hộp biết dung tích của hộp bằng 4800 cm3. A. 38 (cm) B...
  8. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có \(SA,SB,SC\) đôi một vuông góc với nhau biết \(SA = a,SB = 2a,SC = 3a.\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có \(SA,SB,SC\) đôi một vuông góc với nhau biết \(SA = a,SB = 2a,SC = 3a.\) A. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\) B. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\) C. \(V = a^3\) D. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\)
  9. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa SB với mặt phẳng (ABCD) bằng \(60^0\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. \(V = \frac{{{a^3}}}{{\sqrt 3 }}\) B. \(V =...
  10. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy và \(AB = a;SA = AC = 2a\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy và \(AB = a;SA = AC = 2a\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\) B. \(V = \frac{{\sqrt3{a^3}}}{3}\) C. \(V =...
  11. Học Lớp

    Thể tích V của khối trụ ABC.A’B’C’

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, mặt bên BCC’B’ là hình vuông, khoảng cách giữa AB’ và CC’ bằng a. Thể tích V của khối trụ ABC.A’B’C’. A. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{2}\) B. \(V =...
  12. Học Lớp

    Tính thể tích của khối tứ diện ABCD

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho tứ diện ABCD có hai măt ABC, BCD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong các mặt phẳng vuông góc với nhau. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD. A. \(V = \frac{{3{a^3}}}{8}\) B. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\) C. \(V =...
  13. Học Lớp

    Tính thê tích V của khối lăng trụ theo a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với mặt phẳng bằng 450. Hình chiếu của a trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm của A’B’. Tính thê tích V của khối lăng trụ theo a. A. \(V =...
  14. Học Lớp

    Tính thể tích V của hình lăng trụ ABC.A’B’C’

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC cân tại C, AB=AA'=a, góc giữa BC’ và mặt phẳng (ABB’A’) bằng 600. Tính thể tích V của hình lăng trụ ABC.A’B’C’. A. \(V = \sqrt {15} {a^3}\) B. \(V = \frac{{3\sqrt {15} }}{4}{a^3}\)...
  15. Học Lớp

    Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB=a, mặt bên (SAB) tạo với đáy (ABC) một góc \(60^0\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB=a, mặt bên (SAB) tạo với đáy (ABC) một góc \(60^0\). Tính thể tích hình chóp S.ABC. A. \(V = \frac{1}{{24\sqrt 3 }}{a^3}\) B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{{12}}{a^3}\) C. \(V = \frac{{\sqrt 3...
  16. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABC có \(SA = SB = SC = a,\widehat {ASB} = {60^0},\widehat {BSC} = {90^0},\widehat {CSA} = {120^0}.\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABC có \(SA = SB = SC = a,\widehat {ASB} = {60^0},\widehat {BSC} = {90^0},\widehat {CSA} = {120^0}.\) Tính thể tích V của hình chóp S.ABC. A. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{12}}\) B. \(V = \frac{{\sqrt 2...
  17. Học Lớp

    Tìm thể tích V lớn nhất của hình hộp nội tiếp mặt cầu tâm I bán kính R.

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Tìm thể tích V lớn nhất của hình hộp nội tiếp mặt cầu tâm I bán kính R. A. \(V = \frac{8}{3}{R^3}\) B. \(V = \frac{8}{3\sqrt3}{R^3}\) C. \(V = \frac{\sqrt8}{3\sqrt3}{R^3}\) D. \(V =\sqrt8{R^3}\)
  18. Học Lớp

    2

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| 1
  19. Học Lớp

    Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng \(a\sqrt3\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng \(a\sqrt3\). Tính thể tích V của khối chóp đó theo a. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\) C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {10}...
  20. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho khối tứ diện ABCD có ABC và BCD là các tam giác đều cạnh a. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) bằng \(60^0\). Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a. A. \(V = \frac{{{a^3}}}{8}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3...