toán lớp 5

  1. Học Lớp

    Bảng đơn vị đo thời gian

    1. Bảng đơn vị đo thời gian 1 thế kỉ \( = 100\) năm 1 tuần lễ \( = 7\) ngày 1 năm \( = 12\) tháng 1 ngày \( = 24\) giờ 1 năm \( = 365\) ngày 1 giờ \( = 60\) phút 1 năm nhuận \( = 366\) ngày 1 phút \( = 60\) giây Cứ \(4\) năm lại có 1 năm nhuận. Tháng một, tháng ba, tháng năm...
  2. Học Lớp

    Cộng số đo thời gian

    Cộng số đo thời gianPhương pháp chung: Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép cộng các số tự nhiên. Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng. Nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn . Ví...
  3. Học Lớp

    Trừ số đo thời gian

    Trừ số đo thời gianPhương pháp chung: Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép trừ các số tự nhiên. Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng. Nếu số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì cần chuyển đổi $1$ đơn vị hàng lớn hơn liền...
  4. Học Lớp

    Nhân số đo thời gian với một số

    Nhân số đo thời gian với một sốPhương pháp: Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép nhân các số tự nhiên. Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng. Nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn ...
  5. Học Lớp

    Chia số đo thời gian cho một số

    Chia số đo thời gian cho một sốVí dụ 1: Đặt tính rồi tính: \(52\) phút \(28\) giây \( :\,\,4\). Phương pháp: Ta đặt tính như đối với phép chia các số tự nhiên. Chia từng số đo ở số bị chia cho số chia (theo thứ tự từ trái sang phải). Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng...
  6. Học Lớp

    Vận tốc

    1. Đơn vị vận tốcBài toán 1: Một ô tô đi quãng đường dài \(84km\) hết \(2\) giờ. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Giải Trung bình mỗi giờ ô tô đi được số ki-lô-mét là: \(84:2 = 42\;(km)\) Đáp số: \(42km\). Nhận xét: Trung bình mỗi giờ ô tô đi được \(42km\). Ta nói vận tốc...
  7. Học Lớp

    Quãng đường

    Bài toán 1 Một ô tô đi trong \(2\) giờ với vận tốc \(42\) km/giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô. Giải Quãng đường ô tô đi được trong \(2\) giờ là: \(42 \times 2 = 84\,(km)\) Đáp số: \(84km\) Nhận xét: Để tính quãng đường ô tô đi được ta lấy quãng đường ô tô đi được trong \(1\) giờ hay vận...
  8. Học Lớp

    Thời gian

    Bài toán 1 Một ô tô đi được quãng đường \(84km\) với vận tốc \(42\) km/giờ. Tính thời gian ô tô đi quãng đường đó. Giải Thời gian ô tô đi là: \(84:42 = 2\) (giờ) Đáp số: \(2\) giờ. Nhận xét: Để tính thời gian đi của ô tô ta lấy quãng đường đi được chia cho quãng đường ô tô đi được trong \(1\)...
  9. Học Lớp

    Hai vật chuyển động ngược chiều

    1. Chuyển động ngược chiềuBài toán: Cùng một lúc, ô tô đi từ A đến B với vận tốc là \({v_1}\) và xe máy đi từ B đến A với vận tốc là \({v_2}\). Biết độ dài quãng đường AB là \(s\). Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau bao lâu hai xe đó gặp nhau? Phương pháp giải Giả sử hai xe gặp nhau tại C. Ta có sơ...
  10. Học Lớp

    Hai vật chuyển động cùng chiều

    1. Chuyển động cùng chiềuBài toán: Một ô tô đi từ A với vận tốc \({v_1}\) đuổi theo một xe máy đi từ B đến C với vận tốc là \({v_2},\,\,({v_1} > {v_2})\). Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ ô tô đuổi kịp xe máy? Biết rằng hai xe xuất phát cùng lúc và độ dài quãng đường AB là \(s\). Phương...
  11. Học Lớp

    Chuyển động trên dòng nước

    1. Các kiến thức cần nhớ- Nếu vật chuyển động ngược dòng thì có lực cản của dòng nước; nếu chuyển động xuôi dòng thì có thêm vận tốc dòng nước. - Một số công thức khác cần nhớ: 1) Vận tốc thực của thuyền \( = \) (vận tốc xuôi dòng \( + \) vận tốc ngược dòng) \( :\,2\). 2) Vận tốc dòng nước \(...
  12. Học Lớp

    Hình tam giác. Diện tích hình tam giác

    1. Hình tam giáca) Cấu trúc b) Các loại hình tam giác c) Cách xác định đáy và đường cao của hình tam giác Chú ý: Trong hình tam giác, độ dài đoạn thẳng từ đỉnh vuông góc với đáy tương ứng gọi là chiều cao của hình tam giác 2. Diện tích hình tam giácQuy tắc: Muốn tính diện tích hình tam giác...
  13. Học Lớp

    Hình thang. Diện tích hình thang

    Hình thang trong mặt phẳng là hình có 4 cạnh trong đó có 2 cạnh đối song song với nhau. 1. Hình thanga) Cấu trúc Hình thang \(ABCD\) có: - Cạnh đáy \(AB\) và cạnh đáy \(DC\). Cạnh bên \(AD\) và cạnh bên \(BC\). - Hai cạnh đáy là hai cạnh đối diện song song. Hình thang có một cặp cạnh đối diện...
  14. Học Lớp

    Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn

    1. Hình tròn. Đường tròn 2. Chu vi hình trònQuy tắc: Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy đường kính nhân với số \(3,14\). \(C = d \times 3,14\) (\(C\) là chu vi hình tròn, \(d\) là đường kính hình tròn). Hoặc: Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy \(2\) lần bán kính nhân với số \(3,14\). \(C...
  15. Học Lớp

    Diện tích hình tròn

    1. Diện tích hình tròn Quy tắc: Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số \(3,14\). \(S = r \times r \times 3,14\) (\(S\) là diện tích hình tròn, \(r\) là bán kính hình tròn). Ví dụ: Tính diện tích hình tròn có bán kính \(2cm\). Giải Diện tích hình...
  16. Học Lớp

    Luyện tập về diện tích các hình

    Công thức tính diện tích một số hình
  17. Học Lớp

    Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương

    1. Hình hộp chữ nhật- Hình hộp chữ nhật được vẽ như sau: - Hình hộp chữ nhật có sáu mặt (như hình vẽ): hai mặt đáy (mặt \(1\) và mặt \(2\)) và bốn mặt bên (mặt \(3\), mặt \(4\), mặt \(5\), mặt \(6\)) đều là hình chữ nhật. Mặt \(1\) bằng mặt \(2\); mặt \(3\) bằng mặt \(5\); mặt \(4\) bằng...
  18. Học Lớp

    Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

    1. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật a) Định nghĩa Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích bốn mặt bên của hình hộp chữ nhật. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy. b) Quy tắc: Giử...
  19. Học Lớp

    Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương

    1. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phươnga) Định nghĩa Diện tích xung quanh của hình lập phương là tổng diện tích bốn mặt của hình lập phương. Diện tích toàn phần của hình lập phương là tổng diện tích sáu mặt của hình lập phương. b) Quy tắc: Giử sử hình lập phương có...
  20. Học Lớp

    Thể tích của một hình. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Mét khối

    1. Thể tích của một hình 2. Xăng-ti-mét khối. Đề- xi-mét khối. Mét khối Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối, mét khối. Nhận xét: - Mỗi đơn vị đo thể tích gấp \(1000\) lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Mỗi đơn vị đo thể tích bằng \(\dfrac{1}{{1000}}\)...